GIÁ XE TẢI THACO 990KG TẠI THACO VĨNH PHÚC
Cập nhật giá xe tải THACO 990kg mới nhất tại THACO VĨNH PHÚC. Các mẫu xe tải nhỏ máy xăng phiên bản mới nhất, chất lượng ổn định, tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống Showroom phân phối vừa xưởng sửa chữa thuận tiện. Chế độ bảo hành dài hạn lên tới 24 tháng hoặc 60.000km.
Hiện nay THACO TRƯỜNG HẢI đang phân phối 3 mẫu xe tải nhỏ máy xăng tải trọng 990kg. Trước đây người dùng đã quen thuộc với 2 mẫu xe TOWNER 800 và TOWNER 990. Tuy nhiên tới năm 2023, THACO đã ngừng sản xuất mẫu xe TOWNER 990 và đưa ra hai phiên bản mới THACO TF220 và TF230.
Cả 3 mẫu xe hiện tại đều được người dùng đánh giá tích cực về chất lượng. Khả năng vận hành mạnh mẽ với động cơ công nghệ Nhật Bản công suất, momen xoắn lớn. Đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun xăng điện tử. Đa dạng các mẫu thùng chở hàng với nhiều vật liệu theo yêu cầu.
1. XE TẢI THACO TOWNER 800A
Đây là mẫu xe tải có kích thước nhỏ gọn nhất trên thị trường. Với chiều dài tổng thể chỉ hơn 3m, TOWNER 800A phù hợp với việc di chuyển trong các cung đường phố xá nhỏ hẹp. Cùng phân khúc với xe tải SUZUKI CARRY 5 tạ, tuy nhiên TOWNER 800A có lợi thế hoàn toàn về tải trọng 990kg.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOWNER 800A
1. TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân(kg) | 830 kg |
Tải trọng hàng hóa(kg) | 900 kg |
Tổng tải trọng(kg) | 1.860 kg |
Số chỗ ngồi(người) | 02 |
2. KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể(mm) | 3.580 x 1.440 x 2.105 mm |
Kích thước lòng thùng(mm) | 2.140 x 1.330 x 1.360 mm |
Khoảng cách trục(chiều dài cơ sở)(mm) | 2.010 mm |
3. ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu | SHINREY SWB11M |
Kiểu loại | Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
Dung tích xi-lanh | 1051 CC |
Công suất/Momen | Công suất(PS): 61/5600(vòng/phút) Momen xoắn cực đại(Nm): 85/(3.200)(vòng/phút) |
4. TRUYỀN ĐỘNG | |
Hộp số | MR508A29 (Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi) |
Cầu chủ động | Dạng thép hàn |
Hệ thống treo(Trước/Sau) | Trước: Độc lập, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằngSau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | Trước dạng đĩa / Sau dạng tang trống |
Hệ thống lái | Bánh răng-thanh răng |
Lốp | 5.00-12 |
2. XE TẢI THACO TF220
Là sản phẩm mới được đưa ra, TF220 được đánh giá là mẫu xe phù hợp với đa số người dùng. Với tải trọng 990kg, chiều dài lòng thùng 2,3 mét, THACO TF220 mang lại sự đa dạng trong công việc vận tải. Thể tích thùng lớn, tuy nhiên chiều dài tổng thể chỉ 4 mét, điều này vẫn giúp cho TF220 di chuyển tốt trong các ngõ nhỏ hẹp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TF220
1. TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân(kg) | 1.190 kg |
Tải trọng hàng hóa(kg) | 990 kg |
Tổng tải trọng(kg) | 2.310 kg |
Số chỗ ngồi(người) | 02 |
2. KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể(mm) | 4.405 x 1.720 x 2.240 mm |
Kích thước lòng thùng(mm) | 2.300 x 1.530 x 1.430 mm |
Khoảng cách trục(chiều dài cơ sở)(mm) | 2.400 mm |
3. ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu | DK12-10 |
Kiểu loại | Xăng tiêu chuẩn khí thải EURO 5, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
Dung tích xi-lanh | 1.240 |
Công suất/Momen | Công suất(PS): 88/6000(vòng/phút) Momen xoắn cực đại(Nm): 115/(1.500-4.400)(vòng/phút) |
4. TRUYỀN ĐỘNG | |
Hộp số | LDMR513, 5 số tiến, 1 lùi |
Cầu chủ động | Dạng thép cường lực. Tỷ số truyền 5.125 |
Hệ thống treo(Trước/Sau) | Trước: Độc lập, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | Trước dạng đĩa / Sau dạng tang trống. Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS. |
Hệ thống lái | Bánh răng-thanh răng. Trợ lực điện |
Lốp | 175/70R14LT |
3. XE TẢI THACO TF230
Mẫu xe tải nhỏ máy xăng có chiều dài thùng lớn nhất phân khúc. Ra mắt để thay thế cho sản phẩm TOWNER 990 trước đây. Sở hữu thiết kế tương tự như TF220, tuy nhiên THACO TF230 có chiều dài thùng lên tới 2,8 mét, phù hợp vận chuyển nhiều loại hàng hóa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TF230
1. TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng bản thân(kg) | 1.370 kg |
Tải trọng cho phép chở(kg) | 920 kg |
Tổng khối lượng được tham gia giao thông(kg) | 2.420 kg |
Số chỗ ngồi(người) | 02 |
2. KÍCH THƯỚC | |
Kích thước bao ngoài(mm) | 4.905 x 1.840 x 2.500 mm |
Kích thước lọt lòng thùng hàng(mm) | 2.800 x 1.650 x 1.600 mm |
Chiều dài cơ sở(mm) | 2.780 mm |
3. ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu | DAM16KR(Công nghệ Mitsubishi Nhật Bản) |
Kiểu loại | Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch. |
Dung tích xi-lanh | 1.597 |
Công suất/Momen | Công suất(PS): 122/6000(vòng/phút) Momen xoắn cực đại(Nm): 158/(4.400-5.200)(vòng/phút) |
4. TRUYỀN ĐỘNG | |
Hộp số | DAT18R, 5 số tiến, 1 số lùi |
Cầu chủ động | Dạng thép cường lực. Tỷ số truyền 5.125 |
Hệ thống treo(Trước/Sau) | Trước: Độc lập, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | Trước dạng đĩa / Sau dạng tang trống. Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS. |
Hệ thống lái | Bánh răng-thanh răng. Trợ lực điện |
Lốp | 175/70R14LT |
THACO VĨNH PHÚC – ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ĐA DẠNG CÁC LOẠI XE TẢI
Hiện nay cả 3 mẫu xe: TOWNER 800A, TF220 và TF230 đang được trưng bày và bán hàng tại THACO VĨNH PHÚC. Quý khách có thể đến xem và lái thử xe hoàn toàn miễn phí. Đặc biệt hiện tại các mẫu xe này đều được hưởng chính sách giảm 50% thuế trước bạ theo quy định.
Hỗ trợ tư vấn mua xe trả góp với giá trị vay lên tới 70%, lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.79%/tháng. Ngoài ra khi mua xe quý khách được thay nhớt và lọc nhớt động cơ ở nhiều thời điểm. Chế độ bảo hành chung lên tới 24 tháng hoặc 60.000km.
Quý khách có nhu cầu mua xe xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá.
Hotline: 0976 189 444
>>>> Xem thêm: Xe tải KIA K200S tải trọng 1,5 tấn thùng dài 2,85 mét